SSD 30,72TB của Solidigm nhắm đến hiệu suất TLC với giá QLC

Bộ nhớ 3D QLC NAND có mật độ lưu trữ rõ ràng và lợi thế về chi phí trên mỗi GB so với 3D TLC NAND, nhưng hiệu suất và độ bền của nó không đặc biệt phù hợp với tất cả các loại ứng dụng, đặc biệt là trong không gian trung tâm dữ liệu. Nhưng Solidigm tin rằng những cải tiến về bộ điều khiển và phần sụn của họ sẽ giúp SSD D5-P5430 dựa trên QLC trở thành ứng cử viên vững chắc cho các ứng dụng trung tâm dữ liệu chính và đọc nhiều do sự kết hợp giữa dung lượng, hiệu suất, mức tiêu thụ điện năng và độ bền cấp TLC.

(Nguồn: Solidigm)

Công suất cao, độ bền lớn

Các ổ đĩa D5-P5430 của Solidigm dựa trên nền tảng tuân thủ NVMe 1.4c của công ty với giao diện PCIe 4.0 x4 cũng như bộ nhớ 3D QLC NAND 192 lớp.

Khi nói đến hiệu suất, Solidigm đánh giá các ổ đĩa mới có tốc độ đọc/ghi tuần tự lên tới 7.000/3.000 MB/giây cũng như đọc/ghi ngẫu nhiên 4K IOPS lên tới 971K/120K, bằng hoặc chậm hơn so với ổ đĩa trực tiếp. tiền nhiệm (D5-P5316 của Intel/Solidigm được giới thiệu vào cuối năm 2021 dựa trên 3D QLC NAND 144 lớp) và chậm hơn đáng kể khi so sánh với hiệu suất ghi của SSD doanh nghiệp dựa trên 3D TLC NAND. Ví dụ: SSD D5-P5430 mới có tốc độ ghi thấp hơn đáng kể so với SSD 6500 ION của Micron.

Vuốt để cuộn theo chiều ngang
Hàng 0 – Ô 0 Solidigm D5-P5430 Solidigm D5-P5316 SAMSUNG PM9A3 Micron 6500 ION
Ký ức 192L 3D QLC QLC 144L 3D 128L 3D TLC 232L 3D TLC
Công suất tối đa 30,72 TB 30,72 TB 7,68 TB 30,72 TB
đọc tuần tự 7000 MB/giây 7000 MB/giây 6900MB/giây 6800MB/giây
Viết tuần tự 3000 MB/giây 3600MB/giây 4100MB/giây 5000 MB/giây
Đọc ngẫu nhiên (4K, QD256/QĐ128) 971K IOPS 800K IOPS IOPS 1,1M IOPS 1M
Viết ngẫu nhiên (4K, QD256/QĐ128) 120K IOPS ? 200K IOPS 200K IOPS
Đọc ngẫu nhiên 70%/Ghi ngẫu nhiên 30% (4K, QD128) ? ? ? 400K IOPS
DWPD (khối lượng công việc ngẫu nhiên) 0,58 (?KB) 0,41 (64KB) 1 0,3 (4KB)
PBW 32 PBW 22,93 PBW 14 PBW 16.4 PBW
Chia sẻ cho bạn bè cùng đọc